make a difference Thành ngữ, tục ngữ
make a difference
cause a change in a situation It doesn
make a difference|difference|make|make the differe
v. phr. To change the nature of something or a situation; be important; matter. John's good score on the test made the difference between his passing or failing the course. It doesn't make a bit of difference if you are late to my party. I just want you to come. làm ra (tạo) sự khác biệt
1. Để có một số ảnh hưởng đến một cái gì đó; để gây ra một sự thay đổi. Sẽ làm ra (tạo) ra sự khác biệt nếu tui thêm muối trước hoặc sau khi tui hâm nóng súp? Tôi bất nghĩ nó sẽ làm ra (tạo) ra sự khác biệt nếu chúng tui đến muộn năm phút. Để có tác động, đặc biệt là theo cách tích cực. Tốt nghiệp, bạn có thể làm ra (tạo) ra sự khác biệt trong thế giới này. Bạn có thể định hình lại tương lai! Anh ấy có thể bất biết điều đó, nhưng lòng tốt của anh ấy đối với chúng tui khi còn nhỏ vừa thực sự làm ra (tạo) nên sự khác biệt .. Xem thêm: khác biệt, làm ra (tạo) làm ra (tạo) sự khác biệt
1. Phân biệt hoặc phân biệt. Cụm từ này xuất hiện trong Kinh Thánh (Lê-vi Ký 11:47): "Tạo sự khác biệt giữa kẻ ô uế và người trong sạch." [Cuối những năm 1500]
2. Ngoài ra, hãy làm ra (tạo) ra sự khác biệt. Gây ra sự thay đổi hiệu quả, thay đổi bản chất của điều gì đó, chẳng hạn như điểm của Ngài trong bài kiểm tra này sẽ làm ra (tạo) ra sự khác biệt giữa đậu và rớt, hoặc Những tấm rèm này chắc chắn làm ra (tạo) ra sự khác biệt về ánh sáng.
3. Hãy quan trọng, hãy quan trọng, như trong công chuyện thiện nguyện của Cô ấy vừa tạo nên sự khác biệt trong nhiều cuộc đời. Từ trái nghĩa của cách sử dụng này bất có gì khác biệt, như trong Nó bất có gì khác biệt đối với tui nếu chúng ta đi ngay lập tức hoặc trong một giờ. Cách sử dụng này vừa xuất hiện từ lâu trong các phiên bản hơi khác nhau. Bản dịch Kinh thánh năm 1535 của Miles Coverdale bất có gì khác biệt, và câu chuyện, nó làm ra (tạo) nên sự khác biệt lớn, được ghi lại lần đầu tiên vào khoảng năm 1470. Xem thêm: khác biệt, làm cho làm ra (tạo) ra một, không, một số, v.v. ˈ sự khác biệt (đến / ở ai đó / cái gì đó)
có ảnh hưởng / bất ảnh hưởng đến ai đó / cái gì đó: Cơn mưa bất tạo ra nhiều khác biệt vào trò chơi. ♢ Tuổi của bạn bất tạo ra bất kỳ sự khác biệt nào đối với chuyện bạn có nhận được chuyện làm hay không. ♢ Thay đổi trường học vừa tạo ra sự khác biệt lớn cho cuộc đời tui .. Xem thêm: khác biệt, làm ra (tạo) nên. Xem thêm:
An make a difference idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a difference, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a difference